– Tên sản phẩm: Xe Tải Thùng Chenglong H7 4 Chân 400HP
– Mã sản phẩm: LZ1311H7FBT/TTCM-KM
– Động cơ: YCK10400-50 – Turbo tăng áp
– Kích thước tổng thể: 12200 x 2500 x 3700 mm
– Kích thước lọt lòng thùng: 9700 x 2360 x 830/2150 mm
– Công suất động cơ: 400 HP
– Tải trọng: 17.900 Kg
– Công suất lớn nhất: 294/1900 Kw/rpm
– Tiêu chuẩn khí thải: Euro 5
– Thùng nhiên liệu: 600 lít
– Hệ thống phanh: WABCO, khí nén 2 dòng, tang trống, có ABS
– Hỗ trợ trả góp: 75% giá trị xe
Với thế mạnh vượt trội về thiết kế cũng như công năng và mạnh mẽ trong bộ phối lắp, xe tải thùng Chenglong H7 400 HP hứa hẹn sẽ là mẫu xe quốc dân cho dòng xe tải nặng trong thời gian tới. “Tiết kiệm nhiên liệu – An toàn tuyệt đối - Chất lượng đỉnh cao”– Đó là tất cả những gì mà ChengLong dành cho thế hệ cabin H7. Sở hữu động cơ Yuchai thế hệ mới 400 mã lực, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5. Hộp số Fast của Mỹ với 12 số tiến 02 số lùi. Có khả năng leo dốc lên đến 40%, xe tải thùng Chenglong H7 8×4 400HP phù hợp với mọi loại địa hình đa dạng từ đường trường đến đèo dốc đặc biệt là địa hình vùng núi cao và cần tải trọng nặng.
Xe tải thùng 4 chân Chenglong sử dụng Cabin H7 được thiết kế nóc cao, tạo hình khí động học đi kèm với các cánh chia gió, cho hệ số cản gió thấp, tản nhiệt tốt, nâng cao khả năng tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn khi xe di chuyển ở tốc độ cao. Bên cạnh đó, cabin cao hơn giúp không gian làm việc trong khoang lái rộng rãi và thoải mái hơn. Tổng thể bên ngoài, cabin H7 mang tới cảm giác hiện đại, thanh thoát, bao bọc bên trong là khối động cơ đầy uy lực mạnh mẽ.
Cabin H7 cấu tạo dạng xương dọc, sử dụng tấm thép 2,5 ly mạ kẽm độ cứng cao được dập trên công nghệ Châu Âu. Đạt tiêu chuẩn an toàn theo ECER29-EU, vượt qua các thử nghiệm va đập theo tiêu chuẩn TUV của Đức, đảm bảo sự an toàn tối đa cho người điều khiển xe.
Mặt ga lăng dạng thác nước 5 tầng là đặc trưng nhận diện của Cabin Chenglong H7. Các thanh bản to rộng 5 tầng, xen kẽ là các lỗ lấy gió được đúc khoa học giúp làm mát động cơ tự nhiên khi xe vận hành. Ga lăng được phân bố làm 2 phần, phía trên mở ra để kiểm tra động cơ và các thành phần khác trong khoang động cơ, phía dưới có thể lật ra tạo thành bệ đỡ để vệ sinh hay sửa chữa phía trước xe.
Hệ thống đèn: Cụm đèn chính bao gồm đèn pha trước sử dụng hệ đèn Led kết hợp bi cầu, đèn xi nhan và đèn led định vị ban ngày được bố trí gọn gàng. Đèn pha thiết kế 2 vùng độc lập chiếu xa và chiếu gần. Phía dưới là đèn sương mù hỗ trợ lái xe trong điều kiện thời tiết không thuận lợi.
Cụm gương chiếu hậu chỉnh điện có 2 phần, phần to bản phía trên và phần gương cầu lồi phía dưới đi kèm tính năng sấy gương đảm bảo góc nhìn bao quát, tối đa trong mọi điều kiện thời tiết.
Cửa xe được tăng cường độ cứng bằng 2 thanh chịu lực cao, có thể mở tới góc 90 độ đảm bảo việc lên xuống dễ dàng cho cả lái xe và phụ xe.
Xe được trang bị động cơ Yuchai 400 mã lực, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5. Hộp số mang thương hiệu Fast của Mỹ với 12 số tiến, 2 số lùi. Ngoài an toàn, tiết kiệm nhiên liệu, xe tải thùng Chenglong H7 400 HP còn cho sức kéo lớn, phù hợp với mọi địa hình, đặc biệt là tại các vùng núi cao.
Hệ thống treo
Hệ thống phanh: Xe được trang bị hệ thống phanh WABCO nổi tiếng cho các dòng xe tải thùng hạng nặng, đi kèm hệ thống chống bó cứng phanh ABS giúp tăng độ an toàn, ổn định thân xe trong những trường hợp khẩn cấp.
Bánh xe: Xe có 4 trục bánh (xe tải thùng 4 chân), sử dụng lốp Linglong bố thép cỡ 12.00R22.5 18PR (Rộng 12 inch và lazang 22.50 inch) phổ biến hiện nay, có thể dễ dàng thay thế và sửa chữa.
Đặc biệt, với GIẰNG CẦU CHỮ A giúp xe vận hành linh hoạt, tránh vặn xoắn khi chở hàng nặng khi tham gia giao thông ở địa hình đồi dốc quanh co.
Quy cách thùng mui bạt trên xeThùng xe đạt tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm Việt Nam. Kích thước lọt lòng thùng là 9.700 x 2.360 x 830/2.150 mm. Thiết kế thùng gồm 9 bửng, vách bửng ngoài là vách inox dập song tăng độ cứng. Vách trong làm bằng tôn mạ kẽm. Các trụ trên xe được sử dụng U140 kết hợp các đường xương ngang bo U140 mm. Dầm ngang gồm 28 thanh dạng U100.
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
||
1 |
NHÃN HIỆU |
CHENGLONG |
|
2 |
MODEL |
LZ1311H7FBT |
|
3 |
ĐỘNG CƠ |
||
Kiểu |
YCK10400-50 (YUCHAI) |
||
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 |
||
Dung tích xi lanh |
Cm3 |
9411 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
kW/rpm |
249/1900 (400HP/1900) |
|
Momen xoắn cực đại/Tốc độ quay |
N.m/rpm |
1900 / 1100 ~ 1450 |
|
4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Ly hợp |
Ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
||
Số tay |
FAST 12JSD200TA-B, cơ khí, số sàn, 12 số tiến, 02 số lùi |
||
Loại cầu |
Cầu láp |
||
Tỷ số truyền cuối |
4,444 |
||
5 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
|
6 |
HỆ THỐNG PHANH |
WABCO, Khí nén 2 dòng, tang trống, có ABS |
|
7 |
HỆ THỐNG TREO |
||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, số lượng 10 |
||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, số lượng 10 |
||
8 |
LỐP XE |
||
Trước/Sau |
12.00R22.5 – 18PR |
||
9 |
KÍCH THƯỚC |
||
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
12200 x2500 x3700 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
9700 x 2360 x 830/2150 |
|
Vệt bánh trước |
mm |
2080 |
|
Vệt bánh sau |
mm |
1860 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
1950 + 5100 + 1350 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
320 |
|
10 |
TRỌNG LƯỢNG |
||
Trọng lượng không tải |
kg |
11970 |
|
Tải trọng |
kg |
17900 |
|
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
30000 |
|
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
02 |
|
11 |
ĐẶC TÍNH |
||
Khả năng leo dốc |
% |
40 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
24 |
|
Tốc độ tối đa |
Km/h |
113 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
600 |