- Tên sản phẩm: XE TẢI BEN CHENGLONG H7 385HP 8X4
- Mã sản phẩm : LZ3310M5FB
- Động cơ: YC6MK385-50
Xe tải ben Chenglong H7 385HP thuộc dòng xe thương mại, đáp ứng đầy đủ yêu cầu về công suất máy, động cơ, độ tiêu hao nhiên liệu, độ bền của phụ tùng,…được phân phối chính hãng tại Ô tô Hải Âu.
Xe tải ben Chenglong H7 385HP được thiết kế thùng ben vuông. Động cơ 6 máy với turbo tăng áp, công suất 385 cầu dầu nên xe rất khỏe. Xe phù hợp với mọi cung đường: đường dài, đường lầy lội đặc biệt các cung đường đèo dốc Tây Bắc cũng không làm khó được. Xe nhập khẩu nguyên chiếc 100%, bảo hành dài hạn, phụ tùng sẵn có sẽ đáp ứng tối đa được nhu cầu của khách hàng.
Về nội thất, xe đầu kéo Chenglong H7 385HP được thiết kế rộng rãi, thuận tiện, đem lại sự thoải mái cho lái xe cũng như phụ lái trên hành trình chạy xe đầu kéo đường dài. Cabin xe đầu kéo được trang bị ghế hơi bọc da hiện đại, 2 giường nằm rộng rãi, vô lăng có thể điều chỉnh cao thấp, có radio, đồng hồ hiển thị được thiết kế đơn giản dễ đọc, điều hòa công suất lớn, độ lạnh sâu.
Sử dụng động cơ YuChai công suất 385HP là dòng động cơ đã có thương hiệu trên thị trường, động cơ 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng có tu bô làm mát bằng nước hướng tới thị trường xe tải nặng có các đặc điểm như trọng lượng nhẹ, tiêu thụ ít dầu, chi phí sửa chữa thấp đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất cho người sử dụng. Máy Yuchai ở Việt Nam sử dụng rất nhiều trên xe tải nặng và tàu thủy với khả năng vận hành mạnh mẽ và quá tải tốt.
DOWNLOAD CATALOGUE: TẠI ĐÂY
MODEL | LZ3310M5FB |
ĐỘNG CƠ | Nhà máy sản xuất: Guangxi Yuchai machinery co.,LTD |
Model động cơ YC6MK385-50, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước. | |
Công suất max 385HP (285 kW)/1900 rpm, Mô men xoắn 1800Nm/1100~1500 rpm, Đường kính x hành trình piston: 123×145, Dung tích xi lanh: 10.338 cm3, Tỷ số nén 17:1, Suất tiêu hao năng lượng: 190 g/kWh; | |
LY HỢP | Đĩa ma sát khô, dẫn dộng thủy lực, trợ lực khí nén, đường kính đĩa (mm) ø430 |
HỘP SỐ | FAST (công nghệ Mỹ), Model 12JSD180T, 12 tiến + 02 lùi, có đồng tốc |
CẦU TRƯỚC | Tải trọng cầu 2*7.5 tấn |
CẦU SAU | Tải trọng cầu 16 tấn; Tỷ số truyền cầu 4.769 (Cầu dầu) |
HỆ THỐNG TREO | Hệ thống treo trước: 11 lá nhíp, dạng elip, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau: 13 lá nhíp, dạng elip | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh chính: dẫn động khí nén, 2 dòng, kiểu phanh tang trống |
Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén, lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 3+4 | |
Phanh phụ: phanh khí xả động cơ | |
KHUNG XE | Khung thang song song, tiết diện dạng chữ U 300(8+8), có phần khung gia cường |
LỐP XE | Linglong 12.00R20 – 18PR(bố thép), Lazăng 8.5v-20 |
CABIN | Model H7 nóc thấp, cơ cấu lật chuyển bằng điện, 1 giường + 2 người, điều hòa, radio, kính 2 tầng điều khiển điện |
HỆ THỐNG ĐIỆN | Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 7.5kw. Máy phát điện 28V, 1500W. Ắc quy: 2x12V, 150Ah |
KÍCH THƯỚC (mm) | |
Kích thước bao (mm) | 9300 x 3450 x 2500 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1950 + 3050 + 1350 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 285 |
KHỐI LƯỢNG (kg) | |
Tự trọng (kg) | 16.860 |
Tải trọng chuyên chở (kg) | 13.010 |
Tổng tải trọng (kg) | 30.000 |
THÔNG SỐ THÙNG | |
Kích thước lòng thùng (mm) | 6500 x 2300 x 720 |
Thùng dầu | 350 (nhôm) |
Vật liệu thùng | Thép độ cứng cao, chống mài mòn: Q345B |
Độ dày | Đáy dày 10 mm, cạnh dày 8 mm |
Thể tích thùng | 10,6 khối |
CÁC THÔNG SỐ KHÁC | |
Tốc độ lớn nhất (km/h) | 80 |
Bán kính vòng quanh nhỏ nhất (m) | ≤ 24 |
Khả năng leo dốc (%) | 35 |