Nhìn tổng thể, xe ben H7 350HP 8x4 thùng U vát được thiết kế với cabin H7 thế hệ mới nhất tạo ngoại quan khỏe khoắn và tinh gọn. Xe sử dụng cabin nóc thấp 1 giường nằm, với công nghệ chế tạo cabin hiện đại tạo ra các đường nét tinh xảo, cứng rắn, an toàn trong quá trình vận hành.
Phần đầu cabin của xe ben Chenglong 4 chân được làm bằng thép tôi luyện chịu được lực va đập tốt. Mặt ga lăng được thiết kế áp dụng nguyên lý khí động học nên xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu nhờ hệ số cản gió thấp. Ba đờ sốc thiết kế cao và cân đối, giúp tổng thể cabin hài hòa, bắt mắt hơn. Khoảng sáng gầm xe lớn lên tới 300mm, giúp xe dễ dàng vượt qua mọi địa hình lầy lội nhất, cản trước thiết kế mới cho khả năng vượt dốc và di chuyển trên đường xấu
Xe được trang bị đầy đủ gương chiếu hậu bản lớn và gương cầu lồi được đặt trước đầu Cabin tăng tầm quan sát cho lái xe, cụm đèn chiếu sáng hiện đại với cụm đèn pha thiết kế mới, có led ban ngày.
Xe sử dụng loại lốp lớn 12R22.0 là loại lốp có săm với các đặc tính nổi bật như: chống chơn trượt tốt, chịu ma sát cao, độ kháng mòn và đặc biệt là lốp có săm nên chịu tải cao, góp phần đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, đặc biệt là những công trường hay địa hình lầy lội.
Xe được trang bị thùng nhiên liệu lên đến 350 lít bằng hợp kim nhôm tạo thuận tiện và tiết kiệm thời gian khi xe phải di chuyển đường dài hay phải quay vòng nhiều chuyến liên tục
Tháp ben sử dụng loại xylanh ben đồng bộ Hyva FC A157 vươt trội về độ bền và quá tải. Loại ty ben này hoạt động rất bền bỉ, khó bị rò rỉ nhớt và độ cứng rất cao, đảm bảo tối đa an toàn cho người vận hành.
Thùng xe được thiết kế dạng vát hình chữ U hài hòa, cân đối với thân xe - đây là bộ phận được tinh chỉnh cải tiến nhiều nhất trong phiên bản 2024 này
Với ngoại quan bắt mắt, khỏe khoắn cùng gam màu xám hoàng gia sang trọng, điểm thêm đường gân vàng nổi bật
Mooc ben thùng U vát Yunli với thiết kế ưu việt, từ hình thức bên ngoài đến phân bố độ chịu tải tối ưu đảm bảo vận hành ổn định, êm ái. Sự chắn chắn đến từ khung gầm với các hệ thống thanh giằng chống cong vênh móp méo trong quá trình vận hành với tải trọng nặng.
• Kích thước lòng thùng hàng: 6600x2350x900 (mm); Thể tích thùng hàng lên tới hơn 13 (m3)
• Độ dày: Thành 3 đáy 4 (mm)
• Vật liệu làm thùng: Thép chống mài mòn NM 450 theo tiêu chuẩn quốc tế
Điểm qua những cải tiến và nâng cấp:
. Vật liệu là NM450: loại thép có khả năng chịu mài mòn cường độ cao, có độ cứng cao, không những chịu mài mòn mà còn chịu được áp lực cực tốt.
2 bên thành thùng ben dập nhiều sóng, gia cố thêm 2 gân ngang đảm bảo các yếu tốt kỹ thuật vượt trội làm cho mooc ben trở nên cứng cáp, vững vàng và chắc chắn
• Đố thùng nâng cấp to hơn, các xương hộp thành thùng cũng đc cải tiến rộng bản hơn, chắc chắn và khỏe hơn, tăng khả năng chịu tải thùng hàng.
• Đáy thùng nâng cấp lên 5 dầm, thay vì 4 dầm như trước đây, giúp gia độ chắc chắn nâng đỡ thùng hàng.
• Sơn thùng hàng: được phủ thêm lớp bóng, tăng độ bền màu hơn 30% so với các loại sơn thông thường trên các dòng xe khác.
Xe ben Chenglong 4 chân thùng U được trang bị hệ thống khung gầm chassi cực kỳ cứng cáp với 2 lớp U300 thang song song, dày lồng xuyên suốt từ trước ra sau. Ngoài ra tại những điểm chịu lực như trục cầu đã được gia cường thêm 1 lớp dày 8mm nữa. Chassi được dập từ máy dập 6300 tấn - là máy dập lớn nhất hiện nay để cho ra những chassi có độ dày lớn và cứng cáp nhất vì không phải nung qua lửa. Ngoài ra chassi còn được đục nhiều lỗ để tránh hiện tượng gãy nứt khi xe phải làm việc liên tục và chịu tải cao.
BEN 4 CHÂN THÙNG U | ||
---|---|---|
MODEL | LZ3311H5FB - CẦU DẦU | |
ĐỘNG CƠ | Nhà máy: YUCHAI. Model động cơ YC6L350-50, GB1769-2005 tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống phun nhiên liệu common-rail + SCR (thương hiệu BOSCH) | |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước | ||
Đường kính x hành trình piston (mm): 113 x 140 | ||
Công suất tối đa 350HP (257 Kw)/2200 r/min | ||
Mô men xoắn cực đại: 1400Nm tại 1200-1700r/min | ||
Dung tích xi lanh 8424 cm3, tỷ số nén 17:1. | ||
LY HỢP | Đĩa ma sát khô, dẫn dộng thủy lực, trợ lực khí nén, đường kính đĩa (mm) ø430 | |
HỘP SỐ | 10JSD140T, có đồng tốc, 10 số tiến + 2 số lùi | |
CẦU TRƯỚC | LQ30MN/LQ30; Tải trọng cầu 2x7 tấn | |
CẦU SAU | Tải trọng cầu 2x16 tấn, tỷ số truyền 5.262 | |
HỆ THỐNG TREO | Hệ thống treo trước kiểu phụ thuộc: 11 lá nhíp, dạng bán elip, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau kiểu phụ thuộc: 13 lá nhíp, dạng bán elip, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng | ||
HỆ THỐNG PHANH | Hệ thống phanh tang trống khí nén. Hệ thống phanh đỗ: Khóa bánh sau | |
KHUNG XE | Khung thang song song hình chữ U, tiết diện dạng chữ U 300(8+4)mm, có phần khung gia cường | |
Thùng nhiên liệu 350 lít hợp kim nhôm, có nắp khóa nhiên liệu. | ||
HỆ THỐNG LÁI | Bộ chuyển hướng bóng tuần hoàn. Góc quay tối đa: bánh trong 45,4 °, bánh ngoài 34,8 ° | |
LỐP XE | 12.00R20 - 18PR (bố thép) | |
CABIN | Model H7 nóc thấp, cơ cấu lật chuyển bằng điện, 1 giường + 2 người, điều hòa, radio, kính 2 tầng điều khiển điện | |
HỆ THỐNG ĐIỆN | Ắc quy: 2x12V (150Ah) . Máy phát điện 28V, 70A. Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 7.5kw. | |
TY BEN | Hyva FC A157 | |
KÍCH THƯỚC (mm) | ||
Kích thước bao (mm) | 9250 x 2500 x 3440 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1950 + 3050 + 1350 | |
KHỐI LƯỢNG (kg) | ||
Tự trọng (kg) | 14.250 | |
Tải trọng chuyên chở (kg) | 15.600 | |
Tổng tải trọng (kg) | 31.000 | |
THÔNG SỐ THÙNG | ||
Kích thước lòng thùng (mm) | 6600 x 2350 x 900 | |
Vật liệu thùng | Thép cao cường, chống mài mòn theo tiêu chuẩn quốc tế: NM450 | |
CÁC THÔNG SỐ KHÁC | ||
Tốc độ lớn nhất (km/h) | 90 | |
Bán kính vòng quanh nhỏ nhất (m) | ≤ 24 | |
Khả năng leo dốc (%) | 35 | |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 300 | |
Vòng quay tối thiểu (m) | 24 |