Thông Số Chính:
– Mã sản phẩm : LZ1180H5ABT
– Xuất xứ: Chassis nhập khẩu + đóng thùng tại Việt Nam
– Kích thước bao: 12.060 x 2.500 x 4.000 mm (thùng kín cont) - 12.065 x 2.500 x 3950 mm (thùng mui bạt)
– Động cơ: YCS04240- 50 - Turbo tăng áp
– Công suất động cơ: 240HP
– Mô men xoắn cực đại: 850Nm tại 1300-1600 r/min
– Tiêu chuẩn khí thải: Euro 5
– Thùng nhiên liệu: 250 lít có nắp khóa nhiên liệu
– Hỗ trợ trả góp: 70% giá trị xe

Trong bối cảnh chi phí vận hành ngày càng được tính toán chặt chẽ, việc lựa chọn một mẫu xe tải trung vừa khỏe – vừa tiết kiệm – vừa bền là yếu tố quyết định hiệu quả kinh doanh.
Xe tải trung Chenglong H5 240 HP được phát triển theo đúng triết lý đó: tối ưu sức kéo, giảm chi phí sử dụng và nâng cao trải nghiệm cho người lái.
Đây là mẫu xe phù hợp với doanh nghiệp logistics, FMCG, vận tải hàng tuyến cố định và hàng liên tỉnh.
Trái tim của H5 240 HP là động cơ Yuchai S04 thế hệ mới, ứng dụng công nghệ Common Rail + SCR, nổi tiếng về độ bền và khả năng tiết kiệm nhiên liệu trong phân khúc tải trung.
Thông số động cơ:
Kiểu động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
Dung tích xi lanh: 4.295 cc
Công suất cực đại: 240 HP (173 kW) tại 2.300 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại: 850 Nm tại 1.300 – 1.600 vòng/phút
Tiêu chuẩn khí thải: Euro V
Động cơ cho lực kéo lớn ngay từ vòng tua thấp, giúp xe leo dốc khỏe - chở nặng nhàn - tiết kiệm nhiên liệu khi chạy đường dài, rất phù hợp với khai thác liên tục.
Xe tải trung Chenglong H5 240HP thùng mui bạt dài 9,9m
Ly hợp: Đĩa đơn, dẫn động thủy lực có trợ lực khí nén
Hộp số: Cơ khí 8 số tiến + 2 số lùi, đồng tốc
Trục trước: 7 tấn
Trục sau: 13 tấn, tỷ số truyền 4.333
Cấu hình này giúp xe vận hành ổn định, vào số mượt, giảm mệt mỏi cho tài xế và hạn chế hao mòn khi chở tải nặng.
Khung chassis dập nguyên khối, thép cường lực
Nhíp lá đa tầng chịu tải lớn
Thùng nhiên liệu: 250 lít, phù hợp chạy tuyến dài
Hệ thống treo trước/sau tối ưu cho vận hành hàng hóa
Đây là nền tảng giúp xe bám tải tốt - ít vặn xoắn - bền bỉ trong điều kiện khai thác khắc nghiệt.
Khung gầm chassis chắc chắn, chịu tải cao
Phanh: Phanh khí nén toàn phần
Kích thước tang trống: Trước φ400 x 130 mm | Sau φ400 x 155 mm
Lốp: Cỡ lốp 11.00R22.5 - 18PR
Hệ thống phanh và lốp được thiết kế cho xe chạy tải lớn, giúp xe ổn định khi đổ đèo, phanh gấp và vận hành trong điều kiện mưa trơn.
Cabin H5 là một trong những điểm cộng lớn của mẫu xe này, đặc biệt với các tuyến vận tải đường dài.
Trang bị nổi bật:
Cabin H5 rộng, 2 giường nằm
Nội thất hoàn thiện cao, bố trí khoa học
Màn hình giải trí trung tâm MP5 7 inch
Camera lùi hỗ trợ an toàn
Điều hòa công suất lớn
Ghế lái giảm chấn
Gương chỉnh điện
Hệ thống chiếu sáng tối ưu
Cabin không chỉ giúp tài xế lái nhàn hơn mà còn giữ sức - giữ nhịp vận hành - giảm rủi ro mệt mỏi khi chạy dài ngày.
Công thức bánh xe: 4x2
Tốc độ tối đa: 125 km/h
Khả năng leo dốc tối đa: 27%
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: ≤24 m
Khoảng sáng gầm xe: 275 mm
Phù hợp hàng tổng hợp, FMCG
Dễ bốc xếp, linh hoạt tuyến đường
Kích thước bao: 12.065 x 2.500 x 3900 mm
Kích thước lòng thùng: 9.900 x 2.360 x 2.530 mm
Tải chuyên chở: 8.250 kg
Tổng tải: 15.900 kg
Phù hợp hàng giá trị cao, hàng cần bảo quản
Thiết kế 3 cửa tiện lợi xuất - nhập hàng
Kích thước bao: 12.060 x 2.500 x 4.000 mm
Kích thước lòng thùng: 9.900 x 2.420 x 2.530 mm
Tải chuyên chở: 7.750 kg
Tổng tải: 15.900 kg
Sự linh hoạt về thùng hàng giúp doanh nghiệp tối ưu doanh thu trên từng chuyến xe, không bị giới hạn mô hình vận tải.
Xe tải trung cabin H5 240 HP không chạy theo hình thức, mà tập trung vào hiệu quả sử dụng thực tế:
Động cơ khỏe - tiết kiệm nhiên liệu
Cabin tiện nghi - giữ sức tài xế
Khung gầm bền - giảm chi phí sửa chữa
Thùng hàng tối ưu - tăng doanh thu chuyến xe
Đây là mẫu xe phù hợp cho các doanh nghiệp muốn đầu tư bài bản, khai thác dài hạn và sinh lợi bền vững.
| Hạng mục | Thông số kỹ thuật |
|---|---|
| Model | H5 240 HP |
| Loại xe | Xe tải trung |
| Công thức bánh xe | 4x2 |
| Nhà sản xuất | Chenglong |
| Tiêu chuẩn khí thải | Euro V |
| Động cơ | Yuchai S04 – thế hệ mới |
| Kiểu động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
| Dung tích xi lanh | 4.295 cc |
| Công suất cực đại | 240 HP (173 kW) tại 2.300 vòng/phút |
| Mô-men xoắn cực đại | 850 Nm tại 1.300 – 1.600 vòng/phút |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun điện tử Common Rail + SCR |
| Ly hợp | Đĩa đơn, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
| Hộp số | Cơ khí, 8 số tiến + 2 số lùi, có đồng tốc |
| Trục trước | Tải trọng 7 tấn |
| Trục sau | Tải trọng 13 tấn |
| Khung chassis | Thép cường lực, dập nguyên khối |
| Hệ thống treo trước | Nhíp lá |
| Hệ thống treo sau | Nhíp lá đa tầng |
| Hệ thống phanh | Phanh khí nén toàn phần |
| Kích thước tang trống phanh | Trước φ400 × 130 mm / Sau φ400 × 155 mm |
| Lốp xe | 11.00R20 – 18PR |
| Thùng nhiên liệu | 250 lít |
| Tốc độ tối đa | 125 km/h |
| Khả năng leo dốc | 27% |
| Khoảng sáng gầm xe | 275 mm |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | ≤ 24 m |
| Cabin | Cabin H5 rộng rãi |
| Giường nằm | 2 giường |
| Ghế lái | Ghế giảm chấn |
| Điều hòa | Công suất lớn |
| Màn hình giải trí | Có |
| Camera lùi | Có |
| Gương chiếu hậu | Chỉnh điện |
| THÙNG MUI BẠT 9.9M | |
| Kích thước bao | 12.065 x 2.500 x 3.950 mm |
| Kích thước lòng thùng | 9.900 x 2.360 x 2.530 mm |
| Tải chuyên chở | 8.250 kg |
| Tổng tải | 15.900 kg |
| THÙNG KÍN CONT (3 CỬA HÔNG) | |
| Kích thước bao | 12.060 x 2.500 x 4.000 mm |
| Kích thước lòng thùng | 9.900 x 2.420 x 2.530 mm |
| Tải chuyên chở | 7.750 kg |
| Tổng tải | 15.900 kg |